Từ Rỉa Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
rỉa | đt. Dùng mỏ rứt từng chút: Rúc-rỉa, cá sặt rỉa mồi, vịt rỉa cám, chim rỉa lông // (R) Gỡ thịt ra khỏi xương: Rỉa cá, rỉa cua // X. Nói rỉa. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
rỉa | - đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: Cá rỉa mồi Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có rỉa người khác như thế. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rỉa | đgt. 1. (Động vật) dùng miệng hoặc mỏ mổ nhỏ vật ra hoặc vuốt cho sạch, cho khô: Cá rỉa mồi o Chim rỉa cánh. 2. Nhiếc móc một cách độc địa: chớ có rỉa người khác như thế. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rỉa | đgt Mổ thức ăn và rút ra từng ít một: Cá rỉa mồi; Bay phơi xác cho một đàn quạ rỉa (Tố-hữu). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
rỉa | đt. Mổ, xé ra từng miếng nhỏ: Rỉa mồi. Ngb. (itd) Nhiếc móc, cằn-nhằn đau đớn khổ sở: Rỉa rói. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
rỉa | .- đg. Mổ, đớp thức ăn và rứt ra từng tí một: Cá rỉa mồi. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
rỉa | Mổ đứt ra từng miếng một: Gà rỉa bông lúa. Chim rỉa quả ổi. Cá rỉa mồi. Nghĩa bóng: Nhiếc móc, cắn rứt làm cho đau-đớn ê-chề: Nói rỉa, nói móc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- rỉa rói
- rỉa rứt
- rịa
- rích
- rích
- rích rích
* Tham khảo ngữ cảnh
Thọ Hương mang đến cho An một cái tráp hình hộp sơn đen , nắp tráp vẽ hình một đôi chim loan đang rỉa lông cho nhau. |
Còn chiếc quần đùi bằng vải len của tôi thì bạc phếch ra , hai ống rách te tua như bị cá chốt rỉa. |
Hoa lục bình trôi bập bềnh trôi sông , cá rỉa dưới làn phù sa đỏ nặng. |
. Mấy cậu nghĩ coi anh em đi lính bị thương nó nhắm không xà được nó vụt bỏ cho gió dập sóng dồi , cho cá rỉa quạ ăn thế đó |
Bên hàng lệ liễu màu phấn hồng , có đến trăm con chim quyên mỏ và lông đều tím hoa sim đang rỉa vỡ những màng hoa mấy khóm phong lan đen như gỗ mun. |
Má nó có một chiếc xuồng cũ , hai bên be bể như cá chốt rỉa , vớt bọc dưới sông. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): rỉa
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Cá Rỉa Mồi Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "rỉa" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Khmer "rỉa (cá Rỉa Mồi)" - Là Gì?
-
Rỉa Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rỉa Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rỉa Là Gì, Nghĩa Của Từ Rỉa | Từ điển Việt
-
'rỉa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rỉa - Từ điển Việt
-
Cá Rìa - Báo Quảng Ninh điện Tử
-
Cá Con Phá ổ Cá Lớn Mới Tới - Vietnam Fishing
-
Please Show Me Example Sentences With "rỉa ". | HiNative
-
Mồi Câu Cá Trắm Cỏ Bằng Mồi Nào Nhạy Nhất
-
Cách Làm Mồi Câu Cá Thác Lác Câu đảm Bảo Trúng - NgonAZ
-
Bí Quyết Câu Cá Hiệu Quả