Từ điển Tiếng Việt "rơm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"rơm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rơm
- d. Phần trên của thân cây lúa đã gặt và đập hết hạt : Chất rơm thành đống. Lửa gần rơm. Nói trai gái năng gần gụi nhau. Quyền rơm vạ đá. Quyền hành ít nhưng trách nhiệm nặng nề.
những mảnh lá, cọng, thân cây lúa, sau khi đã đập lúa lấy thóc, phần vụn, bổi còn sót lại lẫn với thóc. Có thể dùng máy làm sạch. R là thức ăn cho trâu bò, nguyên liệu tiểu thủ công nghiệp, nguyên liệu làm giấy, là chất nền (giá thể) để trồng nấm, vv. R được sử dụng tổng hợp trong nông nghiệp hiện đại.
nd. Thân cây lúa khi đã đập lấy hết hạt. Lửa rơm: lửa cháy nhiều nhưng mau tắt (như lửa đốt rơm).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rơm
rơm- noun
- straw
- rơm lúa: rice traw
- straw
| Lĩnh vực: hóa học & vật liệu |
| Giải thích VN: Loại vật liệu từ thân cây được đun khô và thường được nén, thông thường sử dụng để đan mũ, rổ và chiếu. |
| Giải thích EN: A material made from plant stalks that have been dried and often pressed; commonly used to weave hats, baskets, and mats. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Giải Thích Từ Rớm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Rơm Rớm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Rớm - Từ điển Việt
-
Rớm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rớm Là Gì, Nghĩa Của Từ Rớm | Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Rớm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'rớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rơm Rớm" - Là Gì?
-
Nấm Rơm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Giải Thích ý Nghĩa Của Câu Ca Dao: Anh Hùng Là Anh Hùng Rơm
-
Lợi ích Từ Rơm Rạ - Báo An Giang Online
-
Kiếm Tiền Từ… Rơm - Báo Thanh Niên
-
Rơm Rạ: Từ Phế Phẩm Thành Sản Phẩm
-
Top 8 Bài Phân Tích Vội Vàng Khổ 2 Siêu Hay