Từ Điển - Từ Rớm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: rớm
rớm | trt. X. Rướm. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
rớm | - t. Hơi chảy ra: Rớm máu; Rớm nước mắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
rớm | đgt. Ứa chút ít máu hoặc nước mắt, chưa thành giọt: thương đến rớm nước mắt o Vết thương rớm máu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
rớm | tt Hơi chảy ra: Rớm nước mắt; Bàn chân rớm máu của họ (NgĐThi). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
rớm | đt. ứa, rỉ ra: Rớm máu. Rớm lệ. Mùi tháng năm đều rớm vị cay chua (X.Diệu) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
rớm | .- t. Hơi chảy ra: Rớm máu; Rớm nước mắt. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
rơn
rơn ghen
rờn
rờn rờn
rờn rợn
* Tham khảo ngữ cảnh
Loan thở dài , lẩm bẩm : Thế mà thấm thoát đã bốn năm rồi ! Lúc trở vào bếp thấy mọi người nhìn ra mà mình thì rơm rớm nước mắt , Loan cười gượng : Gớm , vào đây khói cay cả mắt. |
Minh lắc đầu , chép miệng : Một thằng mù làm cách nào cho em trở nên giàu có sang trọng và sung sướng được ! Liên sa sầm , nói như hờn dỗi : Nếu mình cứ nói nhảm như thế mãi thì từ nay em không nói chuyện với mình nữa đâu ! Minh rơm rớm nước mắt : Không , anh đâu có nói nhảm. |
Lan mở bừng mắt nhìn , rơm rớm hai giọt lệ lấp lánh dưới ánh trăng. |
Em cười đáp lại : " Thì chị là chị anh Trọng cũng như chị em chứ gì ! " Câu trả lời của em kihến chị Diên rơm rớm nước mắt thở dài. |
Mai vui cười , ra cổng đón em , Ái phụng phịu chạy lại bên mẹ rơm rớm nước mắt : Mẹ ơi ! Cậu Huy giận con. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): rớm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Giải Thích Từ Rớm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Rơm Rớm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Rớm - Từ điển Việt
-
Rớm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rớm Là Gì, Nghĩa Của Từ Rớm | Từ điển Việt
-
'rớm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "rơm Rớm" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "rơm" - Là Gì?
-
Nấm Rơm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Chickgolden
-
Giải Thích ý Nghĩa Của Câu Ca Dao: Anh Hùng Là Anh Hùng Rơm
-
Lợi ích Từ Rơm Rạ - Báo An Giang Online
-
Kiếm Tiền Từ… Rơm - Báo Thanh Niên
-
Rơm Rạ: Từ Phế Phẩm Thành Sản Phẩm
-
Top 8 Bài Phân Tích Vội Vàng Khổ 2 Siêu Hay