Từ điển Tiếng Việt "sáng Tác" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sáng tác" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sáng tác

- đgt. Tạo dựng nên tác phẩm văn học, nghệ thuật: sáng tác thơ, nhạc, kịch bản phim.

 lao động nghệ thuật tinh vi, phức tạp của nhà văn, nhà nghệ thuật nhằm tạo ra một tác phẩm. Quá trình ST gắn liền với đặc điểm của mỗi loại hình văn nghệ, với bản lĩnh, tài năng của mỗi nhà văn, nhà nghệ thuật. Mỗi nhà văn có những cách ST khác nhau gắn với hoàn cảnh sống và hoạt động của mỗi người, với lĩnh vực quen thuộc và phong cách riêng. Quá trình ST khác nhau còn tuỳ thuộc ở đối tượng phản ánh, thể loại tác phẩm, phương pháp sáng tác. Song, mọi ST đều bắt nguồn từ vốn sống, đều cần nguồn cảm hứng sáng tạo, theo một thế giới quan nhất định và trải qua những hiểu biết về con người và xã hội, về lịch sử và văn hoá, về dân tộc và thế giới.

hdg. Làm ra tác phẩm văn học, nghệ thuật. Sáng tác kịch bản. Sáng tác âm nhạc. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sáng tác

sáng tác
  • verb
    • to create, to produce, to compose
      • sáng tác âm nhạc: to compose music
      • Anh đã sáng tác được bao nhiêu tác phẩm rồi?: How many works have you created?
Lĩnh vực: xây dựng
cold type
compose
Hội các sáng tác gia và các Nhà xuất bản Mỹ
American Society of Composers Authors & Publishers (ASC)
sự sáng tác
composition
xưởng sáng tác
amateur painter studio

Từ khóa » Tác Là Gì