Từ điển Tiếng Việt "secpentin" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"secpentin" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

secpentin

(A. serpentine), khoáng vật phụ lớp silicat, Mg6[Si4O10](OH)3. Hệ kết tinh đơn nghiêng. Có bề ngoài giống như da con rắn (nên còn gọi là đá xà vân). Theo đặc trưng biến dạng mạng tinh thể chia ra ba loại khác nhau: tinh thể dạng tấm, loại sợi dài và loại hạt nhỏ ẩn tinh đặc sít. Cát khai hoàn toàn. Sự khác nhau về cấu trúc S do sự biến dạng mạng tinh thể. Có màu sắc khác nhau: trắng, vàng, xanh lá cây, xanh tối nâu do hàm lượng sắt và tỉ lệ sắt Fe+3, Fe+2 cũng như sự có mặt của nguyên tố Ni. Độ cứng theo thang khoáng vật 2,5 - 3, khối lượng riêng 2,5 - 2,6 g/cm3. Dựa vào hình thái tinh thể người ta phân biệt các biến thể của S, trong đó có hai dạng chính: antigorit - S dạng tấm; crizotin - asbet - S dạng sợi. Nguồn gốc: biến đổi nhiệt dịch các đá siêu bazơ. Công dụng: crizotin - asbet là nguyên liệu chịu lửa cao cấp; S còn được dùng để làm chất trợ dung cho phân lân nung chảy, cung cấp thêm chất dinh dưỡng Mg và Si cho cây trồng, nguyên liệu chế tạo hợp chất magie. Việt Nam có nhiều S ở Núi Nưa (Thanh Hoá), Ba Vì (Hà Tây), Làng Hồi (Quảng Nam), vv.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

secpentin

Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
serpentine
serpentinous
sự secpentin hóa
serpentinization

Từ khóa » đá Xà Vân Magie Silicat