Từ điển Tiếng Việt "sếu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"sếu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm sếu
- d. Loài chim lớn, cẳng cao mỏ dài .
(Gruidae), họ gồm các loài chim cỡ lớn có cổ dài, chân cao, bề ngoài trông giống như họ Hạc (Ciconiidae). Bộ lông dày và chắc, phần dưới ống chân trụi, ở nhiều loài đầu cũng trụi và có mảnh da có màu sặc sỡ. Một số loài có túm lông dài ở đỉnh đầu hay hai bên má. Cánh không dài nhưng rộng, đuôi ngắn. Số lông cánh sơ cấp là 11, đôi khi 10, số lông đuôi là 10 - 12. Các lông cánh thứ cấp trong cùng và lông cánh tam cấp rất dài, cong và xù lên phủ kín cả đuôi thành lông trang điểm. Mỏ thường dài và khoẻ. Chân cao, có 4 ngón không dài lắm, giữa ngón ngoài và ngón giữa có màng hẹp. Ngón chân sau kém phát triển và nằm hơi cao hơn các ngón khác. S đực và S cái giống nhau về hình thể. Kiếm ăn và sinh sống trong các vùng đồng cỏ rộng lớn gần các vùng đất ngập nước ở phương Bắc hoặc trong lưu vực các con sông lớn ở phương Nam. Thức ăn chủ yếu là các thứ củ, hạt, mầm các loài cỏ, đôi khi ăn cả các loài động vật nhỏ.
S thuộc các loài chim đơn thê, chúng ghép đôi và sống với nhau suốt đời. Tổ S làm trên mặt đất. Mỗi lứa đẻ từ 1 - 2 trứng; chim non khoẻ. Có 4 chi (giống), 15 loài, phân bố hầu khắp thế giới trừ Nam Mĩ, Mađagaxca, các đảo ở Thái Bình Dương và Niu Zilân. Ở Việt Nam có 3 loài thuộc chi Grus: S xám (G. nigricollis), S cổ trắng (G. grus). Hai loài S này vào thời gian trước đây hàng năm thường di cư về Việt Nam vào các tháng mùa lạnh, thường gặp ở các vùng đồng bằng, bãi ven sông, hiện nay rất hiếm. S đầu đỏ (G. antigone sharpii) là loài quý hiếm và hiện chỉ còn ở khu vực đồng bằng sông Mêkông thuộc 3 nước Lào, Cămpuchia và Việt Nam. Tất cả các loài S đều quý hiếm, cần được bảo vệ.
nd. Chim lớn, cổ và mỏ dài, chân cao, kêu to, sống ở phương Bắc, trú đông ở phương Nam. Cao như sếu.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh sếu
sếu- noun
- crane
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Sếu
-
Từ Điển - Từ Sếu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Sếu - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Sếu Là Gì, Nghĩa Của Từ Sếu | Từ điển Việt
-
Sếu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sếu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'sếu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
[PDF] SẾU - BIỂU TƯỢNG VĂN HÓA CỦA DÂN TỘC NGA - ULIS Repository
-
Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Đàn Sếu
-
Lá Bàng Đang Đỏ Ngọn Cây – Câu Thơ đặc Sắc Của Nhà Thơ Tố Hữu
-
Những Con Sếu Bằng Giấy – Luyện Từ Và Câu: Từ Trái Nghĩa Trang 37 ...
-
Khi đàn Sếu Chẳng Trở Về... - Tuổi Trẻ Online
-
Ý NGHĨA LOGO MT EASTMARK CITY TP THỦ ĐỨC