Từ điển Tiếng Việt "suông" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"suông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
suông
- t. 1 (Làm việc gì) thiếu hẳn đi cái thật ra là nội dung quan trọng, nên gây cảm giác nhạt nhẽo, vô vị. Uống rượu suông (không có thức nhắm). Nấu canh suông. Nghèo quá, ăn Tết suông. 2 (Ánh trăng) sáng mà không tỏ, không trông thấy mặt trăng, gây cảm giác lạnh lẽo, buồn tẻ. Bầu trời bàng bạc ánh trăng suông. 3 Chỉ nói mà không làm. Hứa suông. Lí thuyết suông. Chỉ được cái tài nói suông.
nt.1. Thiếu phần quan trọng của nội dung, nên vô vị, nhạt nhẽo. Uống rượu suông. Nghèo quá ăn tết suông. 2. Trăng sáng mà không tỏ, lạnh lẽo, buồn tẻ. Ánh trăng suông. 3. Nói mà không làm. Hứa suông. Lý thuyết suông. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhsuông
suông- noun
- plain, meatless bright and quiet empty
Từ khóa » Suông Là Gì
-
Suông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Suông - Từ điển Việt
-
Suông Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'suông' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Suông Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Suông Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Suông Là Gì
-
TRĂNG SUÔNG LÀ GÌ? Cụm Từ “trăng... - Tiếng Việt Giàu đẹp
-
Nói Suôn đúng Hay Nói Suông Là đúng Trong Tiếng Việt?
-
Bún Suông – Wikipedia Tiếng Việt
-
LÝ THUYẾT SUÔNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Quần ống Suông Là Gì CHUẨN DÁNG Cùng Cách Phối đồ Khi Mặc
-
Bánh Mì Suông Là Gì?