Từ điển Tiếng Việt "suy Lí" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"suy lí" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

suy lí

hình thức tư duy, theo đó từ phán đoán đã có rút ra một phán đoán mới. Cũng như khái niệm và phán đoán, SL là sự phản ánh của vật chất, thực tế khách quan vào ý thức con người. Nhưng về cấu tạo, thì SL không giống khái niệm và phán đoán đã có (gọi là tiền đề) để rút ra một phán đoán mới (gọi là kết luận), cho nên SL là một quá trình nhận thức gián tiếp. Về đại thể, có ba SL: 1) SL diễn dịch là SL đi từ nguyên lí chung, phổ biến đến trường hợp riêng lẻ, cá biệt. SL diễn dịch lại được phân chia thành hai loại: SL diễn dịch trực tiếp là SL mà kết luận trực tiếp được rút ra từ một tiền đề; SL diễn dịch gián tiếp hay là tam đoạn luận. 2) SL quy nạp tức là SL đi từ những trường hợp riêng lẻ đến kết luận chung. SL quy nạp là SL ngược lại SL diễn dịch (nhưng hai loại SL này gắn bó mật thiết với nhau). SL quy nạp được phân chia thành hai loại: SL quy nạp hoàn toàn hay SL quy nạp hình thức là SL đi từ những tiền đề bao quát mọi trường hợp của một hiện tượng để rút ra một kết luận chung. SL quy nạp không hoàn toàn là SL đi từ những tiền đề không bao quát mọi trường hợp của hiện tượng để đi tới một kết luận chung. 3) Ngoài hai loại SL trên còn một hình thức SL loại tỉ, loại suy hay tương tự là SL đi từ một số thuộc tính giống nhau của hai đối tượng để rút ra kết luận về những thuộc tính giống nhau khác của hai đối tượng đó.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Suy Lý Có Nghĩa Là Gì