Từ điển Tiếng Việt "tài Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tài tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tài tử

- d. 1. Người diễn kịch làm thơ, vẽ, chụp ảnh, chơi thể thao... mà không phải nhà nghề (cũ). 2. Lối làm việc thiếu cố gắng : Đi học lối tài tử.

hId. 1. Người đàn ông có tài. Người tài tử, khách giai nhân. 2. Diễn viên sân khấu, điện ảnh hay xiếc có tài. Tài tử điện ảnh. IIt.1. Không phải chuyên nghiệp, chỉ vì thích mà làm. Một nhóm diễn viên kịch tài tử. 2. Làm việc tùy hứng, không chuyên tâm. Cách học tài tử. Hắn làm việc tài tử lắm.Tầm nguyên Từ điểnTài Tử

Người đủ tài đủ sức, hoặc văn học lỗi lạc.

Dập dìu tài tử giai nhân. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tài tử

tài tử
  • noun
    • amateur. actor, actress.
    • (cũ) talented men
Lĩnh vực: xây dựng
dilettante

Từ khóa » Tính Tài Tử Là Gì