Từ điển Tiếng Việt "thần Nông" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thần nông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thần nông

1. Chòm sao Hoàng đạo nằm ở phía Nam Bán Cầu, có hình dáng giống chữ S (L. Scorpius; cg. "Bọ Cạp"). Ở Việt Nam vào tháng 5, TN mọc ở chân trời phía đông nam lúc chập tối và trông thấy suốt đêm. Càng về các tháng sau, TN càng mọc sớm hơn nên khi chập tối đã thấy cao hơn chân trời và lặn lúc nửa đêm. Đến tháng 10 thì chỉ thấy được TN một thời gian ngắn trên chân trời tây nam. Chòm sao TN mang hình người đội mũ cánh chuồn, trên bầu trời phương Nam vào vụ làm mùa. Nông dân Việt Nam trước đây thường xem vị trí chòm sao TN để định thời vụ. Ở đồng bằng Bắc Bộ, lúc bắt đầu vào vụ làm mùa, TN ngồi thẳng, đến sắp gặt thì cúi gập xuống. Xt. Hoàng đạo.

Thần Nông

1. Sao Thần Nông

2. Vị thần nông nghiệp của người Việt cổ trồng lúa nước. Một số học giả văn học dân gian Trung Quốc và Hoa Kì đã chứng minh TN là vị thần của cư dân phương Nam. Là tổ tiên huyền thoại của vua Hùng. TN sinh ra Đế Minh. Đế Minh sinh ra Kinh Dương Vương. Kinh Dương Vương sinh ra Lạc Long Quân. Lạc Long Quân sinh ra vua Hùng.

3. Tên gọi một số giống lúa nhập từ Viện Lúa Quốc tế (các giống IR).

hd. Vị vua đầu tiên dạy dân làm ruộng ở Trung Quốc thời xưa.Tầm nguyên Từ điểnThần Nông

Họ Khương, còn gọi là Viêm Đế, thay vua Phục Hy để làm Vua. Chế tạo cày bừa để cày cấy, nếm 100 thứ cây cỏ để xem vị nào có thể dùng làm thuốc được, lập chợ để buôn bán truyền 8 đời cọng 500 năm.

Thần Nông chế tác nông công. Thơ Cổ
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thần Nông Là Gì