Từ điển Tiếng Việt "thét" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thét

- 1 đg. Cất lên tiếng nói, tiếng kêu rất to và cao thé giọng, thường để biểu thị sự tức tối, căm giận hay hăm doạ. Thét lên, ra lệnh. Thét mắng để ra oai. Tiếng thét căm hờn. Khóc thét lên.

- 2 đg. Nung (vàng, bạc) cho mềm ra.

- 3 p. (ph.). Mãi. Làm thét rồi cũng quen.

nđg. Hét to. Nay thét mai gầm rát cổ cha (Lê Quí Đôn). Khóc thét lên.nđg. Nung cho mềm ra (vàng bạc).np. Mãi. Làm thét rồi cũng quen. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

thét

thét
  • verb
    • to scream, to shriek

Từ khóa » Tiếng Thét Tieng Anh La Gi