Từ điển Tiếng Việt "thị Phi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thị phi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thị phi

- 1.t. Phải và trái: Chưa biết thị phi ra sao. 2. d. Lời bàn tán chê bai.

ht.1. Phải và quấy. Chưa rõ thị phi. 2. Lời thiên hạ phê bình phải quấy. Những lời thị phi. Tiếng thị phi.Tầm nguyên Từ điểnThị Phi

Thị: phải, Phi: trái. Những điều phải trái hơn thiệt.

Mặc khách thị phi dương tráo mắt. Lê Thánh TônĐiều nầy hẳn miệng những người thị phi. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Giải Thích Từ Thị Phi Là Gì