Từ điển Tiếng Việt "thích ứng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thích ứng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thích ứng
- đg. 1 Có những thay đổi cho phù hợp với điều kiện mới, yêu cầu mới. Lối làm việc thích ứng với tình hình mới. Phương pháp thích ứng để giáo dục trẻ em. 2 (id.). Như thích nghi.
ht. Hợp ứng với. Thích ứng với tình hình mới. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthích ứng
thích ứng- verb
- to cope suitably, to adapt oneself
accommodate |
adequate |
appropriate |
matched |
pertinent |
suitable |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Thích ứng Có Nghĩa Là Gì
-
Thích ứng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thích ứng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Thích ứng - Từ điển Việt
-
Thích ứng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Thích ứng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
'thích ứng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
ĐịNh Nghĩa Thích ứng TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...
-
Khái Niệm Về Thích ứng Với Biến đổi Khí Hậu - Trang Chủ
-
Ý Nghĩa Của Sự Thích ứng (nó Là Gì, Khái Niệm Và định Nghĩa)
-
Thích ứng Của Con Người - Khái Niệm, Loại Và Các Yếu Tố Thích ứng
-
Thích ứng Là Gì? - SimonHoaDalat
-
THÍCH ỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ứng Phó Với Biến đổi Khí Hậu Là Gì? Quy định Về ... - Thư Viện Pháp Luật
-
Thích ứng Chất Béo Là Gì? | Vinmec