Từ điển Tiếng Việt "thừa Thiên" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thừa thiên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thừa thiên

- Đồng bằng từ Phong Điền đến Phú Lộc, do sông Hương và các nhánh bồi nên, khá phì nhiêu nhưng rất hẹp vì kẹt vào một bên là đồi gò thềm phù sa cũ, một bên là đầm phá (Tam Giang, Cầu Hai). Từ chân đèo Phú Gia ven phá Cầu Hai đến chân đèo Hải Vân còn vài cánh đồng nhỏ: Phú Lộc, Thừa Lưu, cách nhau đèo Phước Tượng. Mưa muộn từ tháng 9-12, nhưng nhiều (Huế 2980mm/năm)

đồng bằng từ Phong Điền đến Phú Lộc, do Sông Hương và các nhánh bồi nên. Khá phì nhiêu nhưng rất hẹp vì một bên là đồi gò thềm phù sa cũ, một bên là đầm phá (Tam Giang, Cầu Hai). Từ chân đèo Phú Gia ven phá Cầu Hai đến chân đèo Hải Vân còn vài cánh đồng nhỏ như Phú Lộc, Thừa Lưu phân cách bằng đèo Phước Tượng. Mưa muộn (từ tháng 9 đến tháng 12) nhưng nhiều (lượng mưa ở Huế 2.980 mm/năm).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thừa Thiên Huế Có Nghĩa Là Gì