Từ điển Tiếng Việt "thuần Hóa" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thuần hóa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thuần hóa
- thuần hoá đg. 1 Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng. 2 Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà.
hdg.1. Như Thuần dưỡng. 2. Làm cho thực vật thích nghi với đất đai, khí hậu ở nơi trồng mới. Thuần hóa giống hoa xứ lạnh. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthuần hóa
thuần hóa- verb
- to domesticate
Từ khóa » Thuần Hóa Là Con Gì
-
Thuần Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Con Người Và Sự Thuần Hóa Muôn Loài - Genk
-
Tại Sao Không Thể Thuần Hóa Mọi động Vật? - Vietnamnet
-
Động Vật đã được Thuần Hóa: Gia Cầm, Gia Súc, Ngựa, Mèo, Chó ...
-
Chó Là động Vật đầu Tiên Mà Loài Người Thuần Hoá Thành Công
-
Tại Sao Chó Là động Vật đầu Tiên Mà Loài Người Thuần Hoá Thành ...
-
Lịch Sử Loài Chó: Chó được Thuần Hóa Như Thế Nào Và Tại Sao
-
Thuần Hóa Thú Hoang - Báo Người Lao động
-
Thuần Hóa – Wikipedia Tiếng Việt - LIVESHAREWIKI
-
Những điểm Mới Của Luật Chăn Nuôi
-
Bí Mật Thuần Hóa động Vật Hoang Dã - VnExpress
-
ĐịNh Nghĩa Thuần Hóa TổNg Giá Trị CủA Khái NiệM Này. Đây Là Gì ...