Từ điển Tiếng Việt "thúng, Mủng, Rổ, Rá" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"thúng, mủng, rổ, rá" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

thúng, mủng, rổ, rá

các đồ vật đan bằng nan tre, hình bán cầu ngắn, có cạp tròn, cứng, lòng sâu, dùng để chứa đựng và vận chuyển nông sản, vật tư nông nghiệp. Tuỳ theo loại nan, cách đan, kích thước và hình dáng có các tên gọi khác nhau. Thúng: đồ vật đan bằng nan tre mỏng, khít nhau, có cạp cứng, lòng sâu, đường kính miệng thúng khoảng 40 cm, dùng để đựng và vận chuyển thóc, gạo, ngô, đỗ; thúng quét sơn dùng đựng nước. Mủng: có kích thước nhỏ và nhẹ hơn thúng. Rổ: đồ vật đan bằng nan tre có mắt hình vuông thưa, dùng để đựng hoặc rửa rau, bèo. Rá: đồ vật đan bằng nan tre nhỏ, dày, đan khít nhau, dùng để vo gạo. Hiện nay, tuy có những dụng cụ bao bì mới như bao tải đay, túi nhựa, rổ rá nhôm, nhựa nhưng các công cụ cổ truyền như thúng, mủng, rổ, rá bằng nan tre vẫn còn được sử dụng ở Việt Nam.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thúng Mủng Là Loại Từ Gì