Từ điển Tiếng Việt - Từ Thúng Mủng Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
thúng mủng dt. Cái thúng và cái mủng, tiếng dùng chung cho các vật đựng đương bằng nan tre.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
thúng mủng - Thúng và các đồ đựng tương tự nói chung.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thúng mủng dt. Thúng và mủng, đồ đựng bằng tre nói chung: khi đi nhớ mang theo thúng mủng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
thúng mủng dt Thúng nói chung: Những thúng mủng ấy, tất cả đều ải mục cả rồi (Ng-hồng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
thúng mủng dt. Thúng và mủng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
thúng mủng Nói chung về các thứ thúng rổ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- thụng
- thụng thịu
- thuốc
- thuốc bắc
- thuốc bổ
- thuốc cao

* Tham khảo ngữ cảnh

Mấy thím bán cá nhờ tôi khiêng thúng mủng , xách nước cho họ thay nước rộng cá.
Thu xếp thúng mủng , tính tiền nong xong , Bính gồng quang gánh không về nhà.
Thấy cách bày biện trong nhà hoàn toàn thay đổi ; bàn rửa mặt kê ở cuối giường đã dịch lại tận góc nhà , cái gương soi to và hộp xà phòng thơm cũng không có đấy , bộ ghế mây mới mua Bính để chiếc ở gần cửa xuống bếp , chiếc gần cửa ra vào , Năm sẵng tiếng : Sao đồ đạc lại thế này ? Và lạ quá những khung ảnh , những tranh tàu mình vứt xó nào cả rồi ? Bính chưa kịp trả lời , Năm hỏi luôn : Và thúng mủng quang gánh ở đâu mình tha lôi về bừa bộn chật cả nhà thế này ? Bính ngồi dậy : Tôi đi buôn bán thì đừng có thúng mủng à , còn đồ đạc thu gọn vào để lấy chỗ xếp gạo nước.
thúng mủng này xem có ai xin thì cho quách đi , anh chẳng thích mình buôn bán gì hết.
Thấy Năm sắp sửa đến chỗ thúng mủng của mình , Bính vội xếp đưa xuống bếp.
Nó là những đàn bà gầy còm , bẩn thỉu , vì khoai , củ chuối , mưa nắng , những cảnh bùn lầy nước đọng , vì đẻ như lợn sề , lưng cõng tay dắt những đứa trẻ xanh xao , toét mắt , bụng ỏng vì giun sán , đi cạnh những ông chồng ngực lép đét lại vi trùng ho lao , mặt mũi hốc hác vì sưu thuế , nạ tổng lý , nạn hối lộ , nạn trộm cướp , nạn bã rượu lậu... Cái đám hàng nghìn người mà ai cũng là bất thành nhân dụng ấy , lôi thôi lốc thốc kéo nhau đến đấy đã từ bao giờ không biết , để tranh giành cướp bóc của nhau những cái thúng mủng , rổ rá , tay nải rồi chửi bới nhau vì thế.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): thúng mủng

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Thúng Mủng Là Loại Từ Gì