Từ điển Tiếng Việt "thuyên Chuyển" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thuyên chuyển" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thuyên chuyển
- Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển cán bộ.
hdg. Đổi chỗ này qua làm việc chỗ khác. Thuyên chuyển công chức. Cơ quan đã thuyên chuyển đi nơi khác. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthuyên chuyển
thuyên chuyển- verb
- to transfer
Từ khóa » Thuyên Chuyển Là J
-
Thuyên Chuyển Công Tác Là Gì? Những Thông Tin Bạn Cần Nắm Rõ
-
Thuyên Chuyển Công Tác Là Gì? Hướng Dẫn Thuyên ...
-
Thuyên Chuyển Công Tác Người Lao động – Những Kiến Thức Cần Biết
-
Thuyên Chuyển Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'thuyên Chuyển' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thuyên Chuyển - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thuyên Chuyển Công Tác Và Những Điều Cần Làm Khi Thuyên ...
-
Thuyên Chuyển Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Những điều Cần Biết Về Thuyên Chuyển Công Tác - Kênh Tuyển Sinh
-
Quy Chế Luân Chuyển, điều động, Thuyên Chuyển, Biệt Phái Công ...
-
Thuyên Chuyển Công Tác Là Gì - Oimlya
-
Thuyên Chuyển Công Tác Là Gì, Thuyên Chuyển Công Tác Người ...
-
Những điều Cần Biết Về Quyết định Thuyên Chuyển Công Tác
-
Thuyên Chuyển Công Tác Người Lao động – Những Kiến Thức Cần Biết