Từ điển Tiếng Việt "tiền đề" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tiền đề" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tiền đề

- d. 1. Vế thứ nhất trong tam đoạn luận, dùng để nêu lên một nguyên tắc hay một lý luận chung. 2. Điều cần chú ý đến trước.

luận đề dùng làm cơ sở xuất phát của quá trình rút ra kết luận. Nếu quá trình là suy luận và là suy luận trực tiếp thì chỉ cần một TĐ. Song nếu quá trình lập luận là gián tiếp hoá thì cần có nhiều TĐ. Một lập luận đúng đắn hoàn toàn khi và chỉ khi người ta xuất phát từ những TĐ chân thực và biết vận dụng các quy luật và quy tắc kết luận lôgic. Cần lưu ý rằng có thể TĐ không chân thực, song do suy luận đúng đắn về mặt lôgic hình thức, kết luận vẫn có thể chân thực. Vd. Đá ăn được / Bánh mì làm bằng đá / Bánh mì ăn được.

Trường hợp TĐ chỉ có xác suất chân lí gần chân thực thì khi đó TĐ mang tính chất giả thuyết.

hd.1. Mỗi vế trong hai vế đầu của tam đoạn luận, từ đó rút ra kết luận. 2. Điều kiện cần thiết có trước để làm việc gì. Dám nghĩ dám làm là tiền đề của mọi sáng tạo. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tiền đề

tiền đề
  • noun
    • premise, premiss
Lĩnh vực: xây dựng
axiom
  • tiền đề không gian: space axiom
  • tiền đề tam giác: triangle axiom
  • Lĩnh vực: điện tử & viễn thông
    precedence
    hệ tiền đề hình thức
    formal axiomatics
    tiền đề lớn
    major predicate
    tiền đề lớn
    major premise
    tiền đề lớn
    sumption
    tiền đề nhỏ
    minor predicate
    tiền đề nhỏ
    minor premise
    axiom
  • tiền đề về tính chưa thỏa mãn địa phương: axiom of local nonsatiation
  • tiền đề về tính chuyển tiếp: axiom of transitivity
  • tiền đề về tính đầy đủ: axiom of completeness
  • tiền đề về tính liên tục: axiom of continuity
  • tiền đề về tính lồi: axiom of convexity
  • tiền đề về tính mua nhiều: axiom of dominance
  • tiền đề về tính phản xạ: axiom of reflexibility
  • hypothesis
    các tiền đề về tính ưa thích hơn (của người tiêu dùng)
    axioms of preference

    Từ khóa » Tiền đề Là Cái Gì