Từ điển Tiếng Việt "tiêu Liêu" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tiêu liêu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tiêu liêu
hd. Loại chim nhỏ hay hát, cũng gọi Chim chiền chiện.Tầm nguyên Từ điểnTiêu LiêuCây hồ tiêu. Tên một thiên trong Kinh Thi nói về cây tiêu hạt để ví với con cháu.
Năm canh thìn vàng ứng chiếu hạ trưng, cánh tiêu liêu gửi ghé một cành, đường vinh đạt cũng theo đòi bạn hữu. Lý Văn Phức Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Tiểu Liễu Có Nghĩa Là Gì
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Tiêu Liễu - Tên Con
-
Liễu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Liễu
-
Vỏ Liễu Có Tác Dụng Gì? | Vinmec
-
Liễu Hạnh Công Chúa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nhiễm Trùng đường Niệu Do Vi Khuẩn - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Ngứa - Rối Loạn Da Liễu - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia