Từ điển Tiếng Việt "tình Cờ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tình cờ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tình cờ

- tt. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được: cuộc gặp gỡ tình cờ tình cờ nghe được câu chuyện Tình cờ anh gặp em đây, Như sông gặp nước như mây gặp rồng (cd.).

nt&p. Đột nhiên xảy ra, không biết trước. Cuộc gặp gỡ tình cờ.

xem thêm: bỗng, chợt, thình lình, thoắt, bất ngờ, tình cờ, đột nhiên

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tình cờ

tình cờ
  • adj, adv by chance, accidental
Lĩnh vực: xây dựng
accidental
chuỗi tình cờ của các số nhị phân
random stem of binary digits
dãy tình cờ của các số nhị phân
random stem of binary digits
dữ liệu tình cờ
random data
lưu lượng tình cờ
random traffic
luật tình cờ ngẫu nhiên
random laws
quy trình tình cờ ecgodic
ergodic random process
sai lầm tình cờ
random error
tiếng ồn giả tình cờ
pseudo-random noise-PRN
casual
  • chỗ khuyết tình cờ (việc làm): casual vacancy
  • nguyên nhân tình cờ
    chance cause
    thu nhập tình cờ
    incidental revenue
    tính tình cờ
    fortuity

    Từ khóa » Tình Cờ Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì