Từ điển Tiếng Việt "tính Dân Tộc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tính dân tộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tính dân tộc

một phạm trù thẩm mĩ chỉ rõ bản sắc, tính cách dân tộc của một tác phẩm, một vấn đề, một nhân vật, vv. TDT thể hiện ở chỗ nhà văn nêu lên được vấn đề của dân tộc mình, nhân dân mình và xử lí nó trong những điều kiện lịch sử xã hội cụ thể của dân tộc, làm nổi lên được các tính cách của nhân vật qua những nét sâu đậm của tư tưởng, tâm lí, lối sống của dân tộc được cụ thể hoá trong những con người khác nhau, trong những hoàn cảnh khác nhau. TDT cũng đồng thời là một phạm trù lịch sử, gắn liền với những điều kiện lịch sử xã hội cụ thể và biến đổi, phát triển không ngừng. Do đó, những yếu tố tạo thành TDT luôn mang tính kế thừa, cải tạo và phát huy để cuối cùng thành TDT hiện đại. TDT cũng đồng thời phản ánh một phần cụ thể của tính nhân loại, tính quốc tế. Những yếu tố tạo thành TDT cũng thể hiện những giá trị tinh thần chung của nhân dân các nước trong sự gặp gỡ và bổ sung cho nhau ở một thời điểm lịch sử nhất định.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tính Dân Tọc Là Gì