Từ điển Tiếng Việt "tình Huống" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tình huống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tình huống
- Toàn thể những sự việc xảy ra tại một nơi, trong một thời gian, buộc người ta phải suy nghĩ, hành động, đối phó, chịu đựng...: Trong bất kỳ tình huống nào loài người cũng vẫn phải tiến hành sản xuất.
hd. Hoàn cảnh diễn biến, cần đối phó. Rơi vào tình huống khó xử.xem thêm: hoàn cảnh, tình cảnh, tình hình, tình huống, tình thế
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtình huống
circumstances |
situation |
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Tình Huống
-
Tình Huống - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tình Huống Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Hiểu Biết Về Cá Nhân Và Tình Huống - Cambridge English
-
Nghiên Cứu Tình Huống Và Việc áp Dụng Trong Giảng Dạy Sinh Viên ...
-
Kỹ Năng Phân Tích, Xử Lí Tình Huống Và Ra Quyết định
-
PrEP Tình Huống - Giải Pháp An Toàn, Hiệu Quả Cho Cộng đồng MSM
-
Lý Thuyết Tình Huống Và ảnh Hưởng Của Lý Thuyết Tình Huống đến Việc ...
-
99 Tình Huống Ứng Phó Khẩn Cấp Trong Đời Sống Thường Ngày
-
Tình Huống Nha Khoa Khẩn Cấp & An Toàn Thể Thao
-
120 Video Mô Phỏng Các Tình Huống Giao Thông Dùng Cho đào Tạo Lái ...
-
Tình Huống Khó Nói Của Nữ Sinh Và Cách Xử Trí Khéo Léo Của Giáo Viên
-
Tuyển Tập Hài Tình Huống Hay Nhất 2021 - YouTube
-
11 Tình Huống Khó Xử Khi Mọi Người Nói Dối - YouTube
-
Tình Huống Khó Khăn Trong Cuộc Sống | Thủ đô Của Mọi Người