Từ điển Tiếng Việt "tính Toàn Vẹn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tính toàn vẹn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tính toàn vẹn

là mức độ đảm bảo mà một dữ liệu hàng không và giá trị của nó không bị mất hoặc bị thay đổi so với dữ liệu gốc hoặc dữ liệu bổ sung đã được phép.

Nguồn: 14/2007/QĐ-BGTVT

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tính toàn vẹn

Lĩnh vực: toán & tin
integrity
  • giá trị kiểm tra tính toàn vẹn: Integrity Check Value (ICV)
  • phép thử nghiệm tính toàn vẹn liên kết: LIVT (link integrity verification test)
  • tính toàn vẹn của chuỗi số: Digit Sequence Integrity (DSI)
  • tính toàn vẹn hệ thống: system integrity
  • tính toàn vẹn tham chiếu: referential integrity
  • tính toàn vẹn tổng hợp: compositional integrity
  • kiểm tra tính toàn vẹn
    completeness check

    Từ khóa » Tính Toàn Vẹn Của Dữ Liệu Là Gì