Từ điển Tiếng Việt "tỉnh Uỷ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tỉnh uỷ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tỉnh uỷ

ban chấp hành đảng bộ của Đảng Cộng sản Việt Nam ở cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Theo Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam (chương IV): TU do đại hội đại biểu đảng bộ cấp tỉnh bầu ra với nhiệm kì 5 năm. Số lượng tỉnh uỷ viên cần bầu do đại hội đại biểu đảng bộ tỉnh quyết định theo hướng dẫn của Ban Chấp hành Trung ương. Sau khi được đại hội bầu ra, TU họp phiên đầu tiên, bầu ban thường vụ, bầu bí thư, bầu các phó bí thư trong số các uỷ viên ban thường vụ đã bầu, bầu uỷ ban kiểm tra và chủ nhiệm uỷ ban kiểm tra trong số các uỷ viên uỷ ban kiểm tra đã bầu. Số lượng uỷ viên ban thường vụ, phó bí thư, uỷ viên uỷ ban kiểm tra do TU quyết định theo hướng dẫn của Ban Chấp hành Trung ương. TU có nhiệm vụ lãnh đạo thực hiện nghị quyết đại hội đại biểu đảng bộ cấp tỉnh; nghị quyết, chỉ thị của cấp trên. Hội nghị TU do ban thường vụ triệu tập 3 tháng một lần; họp bất thường khi cần.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tỉnh ủy Có Nghĩa Là Gì