Từ điển Tiếng Việt "tinh Vệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tinh vệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tinh vệ

- Tên giống chim nhỏ ở bãi biển

- Thuật Di ký: Ngày xưa, con gái Viêm Đế đi chơi, vượt bể bị chết đuối hóa ra con chim Tinh Vệ, ngày cứ đến núi Tây ngậm đá về biển đông hòng lấp biển cho hả giận

- Hồn Tinh Vệ: Hồn oan

- Tên một loài chim nhỏ, sống ở bãi bể. Theo sách Thuật dị ký: xưa con gái vua Viêm đế chết đuối ở biển, hồn hoá thành con chim tinh vệ, hàng ngày ngậm đá ở núi Tây Sơn vứt xuống biển để hòng lấp biển. ở đây ví Thuý Kiều trầm mình nên mượn điểm ấy

hd. Giống chim nhỏ trong truyện thần thoại Trung Quốc, tượng trưng cho sự hận thù (theo tích con gái vua Viêm-đế vì chết đuối mà hóa ra chim ấy suốt ngày tha đá để lấp biển).Tầm nguyên Từ điểnTinh Vệ

Một loài chim nho nhỏ ở bờ bể hình giống chim quạ, chân đỏ, mỏ trắng thường ngậm gỗ và đá ở núi Tây Sơn để lấp bể Đông Hải. Tương truyền con gái Viêm Đế, vì chết đuối nên lòng mang mối căm hờn, hóa thành chim ngậm gỗ đá để lấp bể. Nghĩa bóng: Việc gì khiến ta tức giận hết sức.

Đá Tinh Vệ muốn lấp sao cho cạn bể. Sãi Vãi
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tinh Vệ Là Gì