Từ Tinh Vệ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tinh vệ | dt. Tên một giống chim nhỏ (X. Tinh-vệ hàm thạch PH. II): Nào hồn tinh-vệ biết theo chốn nào K. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
Tinh Vệ | - Tên giống chim nhỏ ở bãi biển- Thuật Di ký: Ngày xưa, con gái Viêm Đế đi chơi, vượt bể bị chết đuối hóa ra con chim Tinh Vệ, ngày cứ đến núi Tây ngậm đá về biển đông hòng lấp biển cho hả giận- Hồn Tinh Vệ: Hồn oan |
tinh vệ | - Tên một loài chim nhỏ, sống ở bãi bể. Theo sách Thuật dị ký: xưa con gái vua Viêm đế chết đuối ở biển, hồn hoá thành con chim tinh vệ, hàng ngày ngậm đá ở núi Tây Sơn vứt xuống biển để hòng lấp biển. ở đây ví Thuý Kiều trầm mình nên mượn điểm ấy |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tinh vệ | dt. Chim nhỏ trong tích cổ Trung Quốc (vốn là con gái Viêm đế chết đuối ở biển hoá thành, ngày ngày ngậm đá lấp biển cho hả giận); thường dùng để ví nỗi uất ức, căm giận sâu sắc: tình thâm bể thảm lạ chiều, Nào hồn tinh vệ biết theo chốn nào (Truyện Kiều). |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tinh vệ | dt (H. tinh: trong trắng; vệ: giữ gìn.- Truyền thuyết Trung-quốc kể rằng: Con gái vua Viêm-đế vượt biển bị chết đuối, hoá thành con chim tinh vệ thường ngậm đá định lấp biển để trả thù) ý thức căm thù vĩnh viễn: Tình thâm, bể khẳm lạ điều, Nào hồn tinh vệ biết theo chốn nào (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tinh vệ | dt. Giống chim non: Theo điển xưa, nói con gái vua Viêm-đế vì chết đuối mà hoá ra chim ấy suốt ngày tha đá để lấp bể. Thường dùng để chỉ người nào có đều hờn oán cố tâm để rửa oán. Thơ Nguyễn-Du có câu: Tình thâm bể thảm lạ chiều, Nào hồn tinh-tệ biết theo chốn nào (Ng.Du). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tinh vệ | Giống chim con. Theo điển cổ nói là con gái vua Viêm-đế chết đuối ở bể, mà hoá ra, suốt ngày tha đá để lấp bể. Thường dùng để nói những người có điều hờn tức mà quyết chí bền gan để rửa hờn, rửa giận: Tình thâm bể thảm lạ chiều, Nào hồn tinh-vệ biết theo chốn nào (K). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tinh vi
- tinh xá
- tinh xác
- tinh xảo
- tinh ý
- tình
* Tham khảo ngữ cảnh
Phan nói : Nương tử nghĩa khác Tào Nga (8) , hờn không tinh vệ (9) mà có mối hận gieo mình nơi sông. |
(9) Con gái vua Viêm Đế ra chơi bể Đông , chết đuối , hóa làm chim tinh vệ , ngày ngày ngậm đá núi Tây về lấp bể. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tinh vệ
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tinh Vệ Là Gì
-
Tinh Vệ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tinh Vệ - Wiki Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tinh Vệ" - Là Gì?
-
[Wiki] Tinh Vệ Là Gì? Chi Tiết Về Tinh Vệ Update 2021 - LATIMA
-
Tinh Vệ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tinh Vệ Lấp Biển - Thần Thoại Trung Hoa - TruyệnXưaTíchCũ.cOm
-
Tinh Vệ Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tinh Vệ
-
Tinh Vệ - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Dịch Thuật: Nào Hồn Tinh Vệ Biết Theo Chốn Nào (2972) ("Truyện Kiều")
-
Tinh Vệ Lấp Biển (Tinh Vệ điền Hải) -thành Ngữ Trung Quốc - Tin Học
-
Sốc Phản Vệ Là Gì Và Thường Xảy Ra Trong Trường Hợp Nào? | Vinmec
-
Hồn Tinh Vệ — Diễn Đàn Forum