Từ điển Tiếng Việt "tổ Khúc" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"tổ khúc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tổ khúc
tác phẩm khí nhạc thường gồm 5 chương trở lên; giữa các chương có sự tương phản nhau về nhịp độ, nhưng thống nhất về giọng điệu. TK thường mang tính nhảy múa. Các nhạc sĩ cận và hiện đại còn trích các đoạn tương đối trọn vẹn từ các vở balê hay ôpêra để xếp ghép lại thành TK. Trong trường hợp này, giữa các chương của TK chỉ cần tương phản về nhịp độ, không cần thống nhất về giọng điệu.
hd. Hình thức bài nhạc gồm nhiều khúc nối tiếp nhau. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Tổ Khúc Tiếng Anh Là Gì
-
SUITE (TỔ KHÚC) - Website Nhạc Cổ Điển - Nhaccodien
-
TỔ KHÚC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Tổ Khúc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tổ Khúc In English - Glosbe Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Tổ Khúc Bằng Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Tổ Khúc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"tổ Khúc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
TỔ KHÚC - Translation In English
-
Tổ Khúc - Wiki Là Gì
-
Tổ Khúc - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Suites Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Tổ Khúc Là Gì, Nghĩa Của Từ Tổ Khúc