Từ điển Tiếng Việt "tỏa" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tỏa" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tỏa

- toả đg. 1 (Từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp phòng. 2 (Từ một điểm) phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau. Tan học, các em toả về các ngõ xóm. Tin vui toả đi khắp nơi (b.). 3 (kết hợp hạn chế). Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng. Cây đa toả bóng mát xuống đường làng.

hdg.1. Tủa, truyền ra tứ phía. Đèn tỏa sáng. Hoa cau tỏa hương thơm ngát. 2. Phân tán ra các phía, các hướng. Tin vui tỏa đi khắp nơi. 3. Buông trùm xuống. Cây đa tỏa bóng mát xuống đường làng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tỏa

tỏa
  • verb
    • to spread to emit, to send out

Từ khóa » Tỏa ý Nghĩa Là Gì