Từ điển Tiếng Việt "tôn Sĩ Nghị" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tôn sĩ nghị" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tôn sĩ nghị

(Sun Shiyi), tướng nhà Thanh, năm 1788, cầm đầu đạo quân xâm lược Đại Việt. Đỗ Tiến sĩ, giữ chức tổng đốc Lưỡng Quảng [Quảng Đông (Guangdong) và QuảngTây (Guangxi), Trung Quốc]. Nhân việc Lê Chiêu Thống xin cứu viện chống Tây Sơn, vua Thanh là Càn Long (Qianlong) sai Tôn Sĩ Nghị giữ chức Chinh Man đại tướng quân thống lĩnh 29 vạn quân kéo sang xâm lược Đại Việt và chiếm được kinh thành Thăng Long. Tết Kỉ Dậu (1789), quân Thanh (Qing) bị Quang Trung đánh đại bại, Tôn Sĩ Nghị trốn chạy về nước. Xt. Trận Thăng Long (25.1 - 30.1.1789).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tôn Sy Nghi