Từ điển Tiếng Việt "tôn Sư" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tôn sư" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tôn sư
- Từ để tôn gọi thầy dạy học mình (cũ).
hd. Tiếng học trò gọi thầy ngày xưa.Tầm nguyên Từ điểnTôn SưTôn: lớn, Sư: thầy. Tiếng tôn xưng thầy hoặc những kẻ đáng xem như bậc thầy.
Vân Tiên vào tạ tôn sư xin về. Lục Vân Tiên Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Tôn Sư Là J
-
Tôn Sư Trọng đạo, Hiểu Thế Nào Cho đúng?
-
Tôn Sư Trọng đạo Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Tôn Sư Là Gì? - Nguyễn Trà Long
-
Tôn Sư Là Gì? - Từ điển Tiếng Việt
-
Tôn Sư Trọng đạo Là Gì?
-
Tôn Sư Trọng đạo Là Gì? Thế Nào Là Tôn Sư Trọng đạo?
-
Tôn Sư Trọng đạo Có ý Nghĩa Như Thế Nào Trong Cuộc Sống - Thả Rông
-
Từ Tôn Sư Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Giải Thích Câu Tục Ngữ Tôn Sư Trọng đạo
-
Nghĩ Về Truyền Thống “Tôn Sư Trọng đạo” Xưa Và Nay - Huyện Hạ Hòa
-
Tôn Sư Trọng đạo Là Gì? Biểu Hiện Của Sự Tôn Sư Trọng đạo
-
Ý Nghĩa Của Việc Tôn Sư Trọng đạo Là Gì - LuTrader
-
Từ Điển - Từ Tôn Sư Trọng đạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm