Từ Điển - Từ Tôn Sư Trọng đạo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tôn sư trọng đạo

tôn sư trọng đạo Tôn trọng, quý mến người thầy dạy mình (nói về truyền thống, đạo lí của dân tộc ta): Thêm cái nếp tôn sư trọng đạo của dân mình mạnh đến nỗi từ khi tôi mở lớp đến nay, cả Mẫn và đội du kích đều coi tôi như ông thầy, như cấp trên (Phan Tứ).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tôn sư trọng đạo ng (H. trọng: coi nặng; đạo: đạo lí) Kính trọng thầy dạy và coi trọng đạo lí: Nhân dân ta có truyền thống tôn sư trọng đạo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

tôn thất

tôn thờ

tôn ti

tôn ti trật tự

tôn trọng

* Tham khảo ngữ cảnh

Với lại việc tôn sư trọng đạo vẫn là cái đức của các cụ thời bấy giờ.
Với lại việc tôn sư trọng đạo vẫn là cái đức của các cụ thời bấy giờ.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tôn sư trọng đạo

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Tôn Sư Là J