Từ điển Tiếng Việt "tổng Bí Thư" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tổng bí thư" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tổng bí thư

- dt. Người đứng đầu ban bí thư hoặc ban chấp hành trung ương của một số chính đảng: Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.

chức danh cán bộ lãnh đạo cấp cao của nhiều đảng chính trị trên thế giới. Người giữ chức TBT của Đảng Cộng sản Việt Nam do Ban Chấp hành Trung ương Đảng bầu ra trong số các uỷ viên Thường vụ hoặc uỷ viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng, khi không có chủ tịch Ban Chấp hành Trung ương thì TBT là người đứng đầu Ban Chấp hành Trung ương Đảng. TBT đầu tiên của Ban Chấp hành Trung ương Đảng là Trần Phú (10.1930 - 4.1931), tiếp đến là Lê Hồng Phong (1935 - 36), Hà Huy Tập (1936 - 38), Nguyễn Văn Cừ (1938 - 41), Trường Chinh (5.1941 - 9.1956, 7.1986 - 12.1986), Hồ Chí Minh (chủ tịch Đảng kiêm TBT: 9.1956 - 60), Lê Duẩn (bí thư thứ nhất: 1960 - 76, TBT: 1976 - 86), Nguyễn Văn Linh (1987 - 91), Đỗ Mười (1991 - 97), Lê Khả Phiêu (1997 - 2001), Nông Đức Mạnh (từ 4.2001 đến nay). Theo Điều lệ Đảng Cộng sản Việt Nam (2001): "Ban Chấp hành Trung ương bầu Bộ Chính trị, bầu TBT trong số uỷ viên Bộ Chính trị, vv.", "TBT giữ chức vụ TBT không quá hai nhiệm kì liên tiếp". Theo quy chế làm việc của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khoá IX, TBT có trách nhiệm và quyền hạn: chủ trì công việc của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư; chủ trì và kết luận các phiên họp Bộ Chính trị, Ban Bí thư; thay mặt Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư kí các nghị quyết và văn bản quan trọng của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư; cùng Ban Bí thư chỉ đạo giải quyết công việc hàng ngày của Đảng; trực tiếp làm bí thư Đảng uỷ Quân sự Trung ương.

hd. Người đứng đầu ban bí thư trung ương hay ủy ban trung ương trong một số chính đảng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tổng bí thư

tổng bí thư
  • noun
    • secretary general
secretary-general
trợ lý tổng bí thư
assistant secretary general

Từ khóa » Tổng Bí Thư La Gi