Từ điển Tiếng Việt "trót" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trót" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trót
- đg. Phủ kín một lớp và xoa nhẵn: Trát vữa lên tường.
- ph. 1. Lỡ ra: Trót tiêu hết tiền. 2. Trọn vẹn: Trót đời; Thương cho trót, vót cho tròn (cd).
np. 1. Trọn vẹn. Đã tu tu trót, qua thì thì thôi (Ng. Du). 2. Đã lỡ làm. Cùng nhau trót đã nặng lời (Ng. Du).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Trót Yêu Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Trót - Từ điển Việt
-
CHÓT Hay TRÓT Mỗi Lần Phân Vân Từ... - TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ
-
Trót Yêu! - Tin Blog
-
Trót Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
[MV OFFICIAL] TRÓT YÊU - TRUNG QUÂN - YouTube
-
Kinh Nghiệm: - Các Lỗi Chính Tả Thường Gặp! | Page 16
-
Giải Mã Cơn Sốt Hơn 20 Triệu Lượt Nghe Của 'Trót Yêu' - Nhạc Việt
-
Gửi Các Cô Gái, Nếu đã Trót Yêu Ai Hãy Cứ Chủ động Tỏ Tình
-
Chót Dại Hay Trót Dại
-
Trót Yêu - Wattpad
-
Làm Gì Khi “trót Yêu” Người đã Có Chủ - Kenh14
-
Ái Phương Từng Xấu Hổ Khi Sáng Tác Ca Khúc 'Trót Yêu' - PLO
-
"Nữ Hoàng Sầu Muộn" Việt Trinh Trong Phim "ngôn Tình" Trót Yêu
-
Từ Trót Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt