Từ điển Tiếng Việt "tru Di" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"tru di" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
tru di
- Giết tất cả. Tru di tam tộc. Giết cả ba họ (hình phạt trong thời phong kiến): Nguyễn Trãi bị tru di tam tộc.
hdg. Giết sạch cả nhà (hình phạt thời xưa). Ngày xưa có tội với vua thường bị tru di tam tộc (giết cả ba đời cha, con, cháu). Tra câu | Đọc báo tiếng Anhtru di
Lĩnh vực: toán & tin |
deduct |
to take off |
|
|
Từ khóa » Tru Di Tam Tộc Nghĩa Là Gì
-
Tru Di Tam Tộc Là Gì? - đồng Phục Song Phú
-
Tru Di – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hình Phạt “tru Di Tam Tộc” Và “tru Di Cửu Tộc” Có Nghĩa Là Gì? - Dân Việt
-
Tru Di Tam Tộc, Tru Di Cửu Tộc Là Gì
-
Hình Phạt “tru Di Tam Tộc” Và “tru Di Cửu Tộc” Nghĩa Là Gì?
-
Giải Thích ý Nghĩa Tru Di Tam Tộc Là Gì?
-
Tru Di Tam Tộc Là Gì
-
Tru Di Cửu Tộc đã Là Gì, Vào Thời Nhà Minh Còn Có Một Nhân Vật Nổi ...
-
Tru Di Tam Tộc Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "tru Di Tam Tộc" - Là Gì?
-
Hình Phạt “ Tru Di Cửu Tộc Là Gì, Giết 10 Họ Vì Một Câu Nói
-
Tru Di Tam Tộc Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Tru Di Tam Tộc Là Gì? - Từ điển Số
-
Tru Di Cửu Tộc Là Gì