Từ điển Tiếng Việt "tru Di Tam Tộc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tru di tam tộc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tru di tam tộc

- Có nhiều cách giải thích từ này:

- Có người giải thích: "Tộc" là "họ", "Tru di tam tộc" là giết ba họ của một người (Họ hàng của cha, họ hàng của mẹ, họ hàng của vợ) (Sổ tay thuật ngữ lịch sử phổ thông, NXB Giáo dục - Hà Nội, 1993, tr.104, Phan Ngọc Liên chủ biên)

- Có người cho "Tộc" là "đời". "Tru di tam tộc" là bị giết 3 đời: Bản thân và anh em ruột, đời con trai và đời cháu trai trực hệ. (Bùi Văn Nguyên, Nguyễn Trãi, NXB Văn Hóa, Hà Nội, 1980, tr. 336)

- Cũng có người hiểu "Tộc" là "đời" nhưng cách hiểu lại khác: 1. Cha mẹ, anh em, vợ con. 2. Cha mẹ, các con và các cháu. (Nguyễn Lương Bích, Nguyễn Trãi đánh giặc cứu nước, NXB Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1975, tr. 591)

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Tru Di Tam Tộc Nghĩa Là Gì