Từ điển Tiếng Việt "trực Hệ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trực hệ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trực hệ

- Dòng họ trực tiếp, như cha với con.

trong hệ thống thân tộc, nguyên tắc nối dõi xác định một cá nhân về phương diện sinh học do ai trực tiếp sinh ra mình, và kèm theo đó là những quyền và nghĩa vụ đối với gia đình. Người ta phân biệt TH với bàng hệ. Việc xác định TH đối với các xã hội phụ hệ và mẫu hệ là không giống nhau. Đối với xã hội phụ hệ (Ego là nam giới): nếu chỉ kể nam giới thì những người thân thuộc TH trên tôi gồm có: cha tôi, ông tôi, cố tôi, cao tôi, vv. Ở những thế hệ trên tôi, không bao giờ có hai hay nhiều thân thuộc TH cùng một thế hệ với nhau. Nếu chỉ kể nam giới, những thân thuộc TH dưới tôi gồm có: con tôi, cháu tôi, chắt tôi, chút tôi, vv. Còn đối với xã hội mẫu hệ (Ego là nữ giới), những người thân thuộc TH trên tôi gồm có: mẹ tôi, mẹ của mẹ tôi, mẹ của mẹ của mẹ tôi, vv. Còn dưới tôi là: con gái tôi, con gái của con gái tôi, vv.

Nói chung, những người thân thuộc TH gần gũi với tôi nhiều hơn là những người thân thuộc bàng hệ. Vd. cha tôi gần gũi với tôi hơn bác tôi, chú tôi. Mẹ tôi gần gũi với tôi hơn dì tôi. Ông nội tôi gần gũi với tôi hơn ông chú, ông bác tôi, con ruột tôi gần gũi với tôi hơn con của anh chị em tôi.

hd. Quan hệ họ hàng theo dòng thẳng, từ ông, cha đến con, cháu.

x. Thứ tự họ hàng

Nguồn: Từ điển Luật học trang 540

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trực Hệ Và Bàng Hệ Là Gì