Từ điển Tiếng Việt "trung đại" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trung đại" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trung đại

thời kì lịch sử nằm sau cổ đại và trước cận đại, "thời kì ở giữa" theo nghĩa tiếng Anh "Midle Age", hay tiếng Pháp "Moyen Age". Người Tây Âu hiểu "ở giữa" là giữa cổ đại và thời của họ, mà họ gọi là "Thời mới" ("Temps moderne"). Về niên đại cụ thể, có người coi là từ sự sụp đổ của đế quốc La Mã (476) đến cuộc phát kiến địa lí đầu tiên (1488). Từ điển "Laruxơ" ("Larousse") giải thích: TĐ là thời gian từ năm 395 (khi đế quốc đó bị chia làm hai, Đông và Tây đế quốc La Mã) đến 1453 [khi người Tuyêc chiếm Côngxtăngtinôp (Constantinople) và cản trở đường tiếp xúc của Châu Âu với phương Đông]. Nếu hiểu theo xuất xứ của từ ngữ thì ý nghĩa và niên điểm của TĐ chỉ có thể ứng với lịch sử Tây Âu. Về sau nhiều nhà sử học gắn ý nghĩa của thời TĐ với một thời kì phát triển kinh tế xã hội mà nội dung của nó là thời kì tồn tại chủ yếu của chế độ phong kiến. Như thế, vấn đề sẽ phức tạp hơn vì năm bắt đầu và kết thúc của chế độ phong kiến ở mỗi nước khác nhau. Mốc kết thúc ở Châu Âu có thể là thế kỉ 16 (Hà Lan) hoặc 17 (Anh) hoặc 18 (Pháp), còn ở Châu Á nói chung là thế kỉ 19. Do đó, đối với lịch sử dân tộc, người ta thường thận trọng khi dùng thuật ngữ phân kì lịch sử đại cương.

hd. Thời trung cổ. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cổ đại Và Trung đại Là Gì