Từ điển Tiếng Việt "trung Hiếu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trung hiếu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trung hiếu

- (xã) h. Vũng Liêm, t. Vĩnh Long

- Ăn ở hết lòng với cha mẹ.

khái niệm Nho giáo, chỉ hai nghĩa vụ được coi là cơ bản nhất của con người trong xã hội phong kiến. Trung là hết lòng với vua, với nước; hiếu là hết lòng với cha mẹ. Thời phong kiến, vua được coi là biểu tượng của nước, nhưng Mạnh Tử cũng có câu: "Dân là quý, thứ mới đến xã tắc (đất đai, lúa gạo - tức là tài nguyên của nước), sau cùng vua là nhẹ", ý nói dân là gốc của nước. Chủ tịch Hồ Chí Minh đã mở rộng nội dung của khái niệm TH và khái niệm đó đã trở thành tình cảm đạo đức của nhân dân để chỉ chủ nghĩa yêu nước. Người có câu thơ: "Thờ dân nguyện hết lòng hiếu, thờ nước nguyện hết lòng trung". Nói hiếu với dân - mở rộng nội dung của chữ hiếu, vì mỗi con người cụ thể đều là sản phẩm, là "người con" của nhân dân, dân tộc mình. Nói trung với nước - vạch ra bản chất sâu xa của khái niệm trung xưa kia, tuy có mặt hạn hẹp song chính vì bản chất ấy mà đã từng là động lực tinh thần của biết bao hành vi nghĩa liệt trong lịch sử phong kiến.

ht. Trung thành và hiếu thảo.Tầm nguyên Từ điểnTrung Hiếu

Trung: hết lòng với vua, với nước, Hiếu: hết lòng thờ cha mẹ.

Gương trung hiếu, lấy một lời mà suy. Nhị Độ Mai
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trung Hiếu Có ý Nghĩa Là Gì