Ý Nghĩa Tên Trung Hiếu Là Gì? Tên Trung Hiếu Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
Có thể bạn quan tâm
- Tên Con
- Tên Công Ty
- Nickname
- Ngẫu nhiên
- Kiến thức
Ý nghĩa tên Trung Hiếu
Cùng xem tên Trung Hiếu có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 6 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Tên Trung Hiếu về cơ bản chưa có ý nghĩa nào hay nhất. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa vào đây cho mọi người tham khảo được không? Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Đóng góp Có thể tên Trung Hiếu trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRUNG 忠 có 8 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) HIẾU 好 có 6 nét, bộ NỮ (nữ giới, con gái, đàn bà) 孝 có 7 nét, bộ TỬ (con)Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Hiếu có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TRUNG trong chữ Hán viết là 忠 có 8 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ trung (忠) này có nghĩa là: (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. Như: {hiệu trung} 效忠 hết một lòng trung thành. Tả truyện 左傳: {Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã} 公家之利, 知無不為, 忠也 (Hi Công cửu niên 僖公九年).(Động) Dốc lòng, hết lòng làm. Như: {trung quân ái quốc} 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.HIẾU trong chữ Hán viết là 好 có 6 nét, thuộc bộ thủ NỮ (女), bộ thủ này phát âm là nǚ có ý nghĩa là nữ giới, con gái, đàn bà. Chữ hiếu (好) này có nghĩa là: (Hình) Tốt, lành, đẹp, hay, giỏi, khéo, đúng. Như: {hảo phong cảnh} 好風景 phong cảnh đẹp, {hảo nhân hảo sự} 好人好事 người tốt việc hay.(Hình) Thân, hữu ái. Như: {hảo bằng hữu} 好朋友 bạn thân, {tương hảo} 相好 chơi thân với nhau.(Hình) Không hư hỏng, hoàn chỉnh. Như: {hoàn hảo như sơ} 完好如初 hoàn toàn như mới.(Hình) Khỏe mạnh, khỏi (bệnh). Như: {bệnh hảo liễu} 病好了 khỏi bệnh rồi.(Phó) Rất, lắm, quá. Như: {hảo cửu} 好久 lâu lắm, {hảo lãnh} 好冷 lạnh quá.(Phó) Xong, hoàn thành, hoàn tất. Như: {giao đãi đích công tác tố hảo liễu} 交待的工作做好了 công tác giao phó đã làm xong, {cảo tử tả hảo liễu} 稿子寫好了 bản thảo viết xong rồi.(Phó) Dễ. Như: {giá vấn đề hảo giải quyết} 這問題好解決 vấn đề này dễ giải quyết.(Phó) Đặt trước từ số lượng hoặc từ thời gian để chỉ số nhiều hoặc thời gian dài. Như: {hảo đa đồng học} 好多同學 nhiều bạn học, {hảo kỉ niên} 好幾年 đã mấy năm rồi.(Thán) Thôi, được, thôi được. Như: {hảo, bất dụng sảo lạp} 好, 不用吵啦 thôi, đừng cãi nữa, {hảo, tựu giá ma biện} 好, 就這麼辦 được, cứ làm như thế.Một âm là {hiếu}. (Động) Yêu thích. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: {Na nhân bất thậm hiếu độc thư} 那人不甚好讀書 (Đệ nhất hồi 第一回) Người đó (Lưu Bị 劉備) không thích đọc sách.(Phó) Hay, thường hay. Như: {hiếu ngoạn} 好玩 hay đùa, {hiếu cật} 好吃 hay ăn, {hiếu tiếu} 好笑 hay cười, {hiếu khốc} 好哭 hay khóc.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Trung Hiếu trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Trung Hiếu trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trung Hiếu được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TRUNG trong tiếng Trung là 忠(Zhōng ).- Chữ HIẾU trong tiếng Trung là 孝(Xiào ).- Chữ TRUNG trong tiếng Hàn là 준(Jung/Jun).- Chữ HIẾU trong tiếng Hàn là 효(Hyo).Tên Trung Hiếu trong tiếng Trung viết là: 忠孝 (Zhōng Xiào).Tên Trung Hiếu trong tiếng Hàn viết là: 준효 (Jung/Jun Hyo).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Kim năm 2025
Hôm nay ngày 14/12/2025 nhằm ngày 25/10/2025 (năm Ất Tị). Năm Ất Tị là năm con Rắn do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Kim hoặc đặt tên con trai mệnh Kim theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: Rắn Một số tên gợi ý cho bạn Chí Hiếu, Công Hiếu, Duy Hiếu, Hiếu, Hiếu Dụng, Hiếu Giang, Hiếu Hạnh, Hiếu Khanh, Hiểu Khê, Hiểu Lam, Hiếu Liêm, Hiểu Minh, Hiếu Nghĩa, Hiếu Phong, Hiểu Tâm, Hiếu Thông, Hiểu Vân, Hiếu Đức, Khắc Hiếu, Minh Hiếu, Nghĩa Hiếu, Ngọc Hiếu, Quang Hiếu, Quốc Hiếu, Tất Hiếu, Thanh Hiếu, Thuận Hiếu, Trọng Hiếu, Trung Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu,Thay vì lựa chọn tên Trung Hiếu bạn cũng có thể xem thêm những tên đẹp được nhiều người bình luận và quan tâm khác.
- Tên Tuệ Phi được đánh giá là: tên hay :))) vì đó là tên tui :))?
- Tên Đông Nhi được đánh giá là: hayyyy
- Tên Tôn được đánh giá là: yêu thương nhau
- Tên Duật được đánh giá là: ko biết
- Tên Mỹ Dung được đánh giá là: tên rất hay
- Tên Mỹ Châu được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Hoàng Quân được đánh giá là: onwodjw
- Tên Hạ Trang được đánh giá là: rất là hay siêu hayyyyyyyyy
- Tên Hoàng Gia được đánh giá là: tên rất đẹp
- Tên Thiên Hà được đánh giá là: tên đẹp quá
- Tên Như Mai được đánh giá là: có ý nghĩa gì
- Tên Ngọc Yến được đánh giá là: có nghĩa là gì?
- Tên Mỹ Kiều được đánh giá là: giải nghĩa
- Tên Thanh Nhã được đánh giá là: có bao nhiêu người tên thanh nhã
- Tên Thanh Vân được đánh giá là: tên đẹp nhưng nghĩa hơi sai
- Tên Phương Nga được đánh giá là: mình thấy khá là hay và bổ ích
- Tên Mẫn Nhi được đánh giá là: kkkkkkkkk
- Tên Thiên Long được đánh giá là: xem tốt thế nào
- Tên Lê Linh San được đánh giá là: tôi rất quý tên của mình
- Tên Thái Lâm được đánh giá là: tên thái lâm thái là thông minh lâm là rừng vậy ghép lại là rừng thông minh
Ý nghĩa tên Trung Hiếu theo Ngũ Cách
Tên gọi của mỗi người có thể chia ra thành Ngũ Cách gồm: Thiên Cách, Địa Cách, Nhân Cách, Ngoại Cách, Tổng Cách. Ta thấy mỗi Cách lại phản ánh một phương diện trong cuộc sống và có một cách tính khác nhau dựa vào số nét bút trong họ tên mỗi người. Ở đây chúng tôi dùng phương pháp Chữ Quốc Ngữ.
Thiên cách tên Trung Hiếu
Thiên cách là yếu tố "trời" ban, là yếu tố tạo hóa, không ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời thân chủ, song khi kết hợp với nhân cách sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến thành bại trong sự nghiệp. Tổng số thiên cách tên Trung Hiếu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 23. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Cát. Có thể đặt tên cho bé nhà bạn được nhưng xin lưu ý rằng cái tên không quyết định tất cả mà còn phụ thuộc vào ngày sinh và giờ sinh, phúc đức cha ông và nền tảng kinh tế gia đình cộng với ý chí nữa.
Thiên cách đạt: 9 điểm.
Nhân cách tên Trung Hiếu
Nhân cách ảnh hưởng chính đến vận số thân chủ trong cả cuộc đời thân chủ, là vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khỏe, hôn nhân cho gia chủ, là trung tâm điểm của họ tên (Nhân cách bản vận). Muốn dự đoán vận mệnh của người thì nên lưu tâm nhiều tới cách này từ đó có thể phát hiện ra đặc điểm vận mệnh và có thể biết được tính cách, thể chất, năng lực của họ.Tổng số nhân cách tên Trung Hiếu theo chữ Quốc ngữ thì có số tượng trưng của tên là 22. Theo đó, đây là tên mang Quẻ Không Cát, .
Nhân cách đạt: 3 điểm.
Địa cách tên Trung Hiếu
Người có Địa Cách là số Cát chứng tỏ thuở thiếu niên sẽ được sung sướng và gặp nhiều may mắn và ngược lại. Tuy nhiên, số lý này không có tính chất lâu bền nên nếu tiền vận là Địa Cách là số cát mà các Cách khác là số hung thì vẫn khó đạt được thành công và hạnh phúc về lâu về dài.
Địa cách tên Trung Hiếu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 6. Đây là con số mang ý nghĩa Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Ngoại cách tên Trung Hiếu
Ngoại cách tên Trung Hiếu có số tượng trưng là 0. Đây là con số mang Quẻ Thường.
Địa cách đạt: 5 điểm.
Tổng cách tên Trung Hiếu
Tổng cách tên Trung Hiếu có tổng số tượng trưng chữ quốc ngữ là 22. Đây là con số mang Quẻ Không Cát.
Tổng cách đạt: 3 điểm.
Kết luận
Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Hiếu tại Tenhaynhat.com. Tổng điểm cho tên Trung Hiếu là: 70/100 điểm.
tên hay đó
Thông tin về họ Trung
Trưng là một họ thời xưa của Việt Nam. Có thể đây là một cách gọi khác của họ Trương.
Người họ Trưng người Việt Nam
- Trưng Nữ Vương Trưng Trắc, vị nữ hoàng đầu tiên của Việt Nam
- Trưng Nhị, em Trưng Trắc.
Tuy nhiên, có những nhà sử học cho rằng, từ thời Hùng Vương đến thời đầu công nguyên nước ta chưa có phong tục đặt họ, thế nên Trưng không thể là họ của Hai Bà Trưng được, cũng theo họ, ở Việt Nam không có họ Trưng.
Tên xem nhiều
- Tâm Như
- Bảo Khánh
- Thiên Kim
- Nhật Nam
- Thùy Linh
- Thanh Tâm
Tên ngẫu nhiên
- Hồng Cẩm
- Như Tâm
- Từ Dung
- Huỳnh Anh
- Bá Điệp
- Sơn Lâm
- Mộng Lan
- Công Lộc
- Xuyến
- Tường Lân
- Nhã Lý
- Phương Trang
- Thu Thủy
- Bảo Khôi
- Bích Hồng
- Vĩnh Kiên
- Vong Cơ
- Thanh Quang
- Duy Thắng
- Gia Ðức
Từ khóa » Trung Hiếu Có ý Nghĩa Là Gì
-
Trung Hiếu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Trung Hiếu Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ điển Tiếng Việt "trung Hiếu" - Là Gì?
-
Em Hiểu ý Nghĩa Của Từ “trung Hiếu” Như Thế NàoPhương P
-
Em Hiểu ý Nghĩa Của Từ Trung Hiếu Như Thế Nào? Nhanh Giúp ...
-
Trung Hiếu Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tên Nguyễn Trung Hiếu ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Em Hiểu ý Nghĩa Của Từ Trung Hiếu Như Thế Nào? Nhanh Giúp Mình ạ ...
-
Đặt Tên Cho Con Nguyễn Trung Hiếu 37,5/100 điểm Tạm được
-
Trung Hiếu
-
Tên Con Lã Trung Hiếu Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Tên Con Ngô Trung Hiếu Có ý Nghĩa Là Gì
-
Phạm Trù Trung - Hiếu Trong Triết Lý Phương Đông Và Tư Tưởng Hồ Chí ...
-
Từ Điển - Từ Trung Hiếu Vẹn Toàn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm