Từ điển Tiếng Việt "trung Kiên" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trung kiên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
trung kiên
- (xã) h. Yên Lạc, t. Vĩnh Phúc
- Trung thành và bền bỉ: Phần tử trung kiên.
hIt. Giữ lòng trung thành đến cùng, không lay chuyển. Một chiến sĩ trung kiên. IId. Cốt cán trong một tổ chức, một hoạt động chính trị, xã hội... Bồi dưỡng trung kiên. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Trung Kiên Nghĩa Là Gì
-
Trung Kiên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Trung Kiên - Từ điển Việt
-
Trung Kiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trung Kiên Là Gì, Nghĩa Của Từ Trung Kiên | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Trung Kiên
-
Trung Kiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Trung Kiên Là Gì? Tên Trung Kiên Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Trung Kiên - TenBan.Net
-
'trung Kiên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Trung Kiên Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Trung Kiên Có Nghĩa Là Gì Chi Tiết
-
'trung Kiên' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ 'trung Kiên' Trong Từ điển Tiếng Việt - Khóa Học đấu Thầu
-
Tên Con Nguyễn Trung Kiên Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học