Ý Nghĩa Tên Trung Kiên Là Gì? Tên Trung Kiên Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa tên Trung Kiên
Cùng xem tên Trung Kiên có ý nghĩa gì trong bài viết này nhé. Những chữ nào có trong từ Hán Việt sẽ được giải nghĩa bổ sung thêm theo ý Hán Việt. Hiện nay, có 4 người thích tên này..
100% thích tên này không thích tên này Trung Kiên có ý nghĩa là Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến. Có thể tên Trung Kiên trong từ Hán Việt có nhiều nghĩa, mời bạn click chọn dấu sổ xuống để xem tất cả ý nghĩa Hán Việt của tên này, tránh trường hợp chưa xem hết các từ đồng nghĩa, đồng âm như dưới đây. TRUNG 忠 có 8 nét, bộ TÂM (TÂM ĐỨNG) (quả tim, tâm trí, tấm lòng) KIÊN 坚 có 7 nét, bộ THỔ (đất) 堅 có 11 nét, bộ THỔ (đất) 掮 có 11 nét, bộ THỦ (tay) 枅 có 8 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 栟 có 10 nét, bộ MỘC (gỗ, cây cối) 肩 có 8 nét, bộ NHỤC (thịt) 腱 có 13 nét, bộ NHỤC (thịt) 鰹 có 22 nét, bộ NGƯ (con cá) 鲣 có 15 nét, bộ NGƯ (con cá)Bạn đang xem ý nghĩa tên Trung Kiên có các từ Hán Việt được giải thích như sau:
TRUNG trong chữ Hán viết là 忠 có 8 nét, thuộc bộ thủ TÂM (TÂM ĐỨNG) (心 (忄)), bộ thủ này phát âm là xīn có ý nghĩa là quả tim, tâm trí, tấm lòng. Chữ trung (忠) này có nghĩa là: (Danh) Đức tính đem hết lòng thành thật xử sự với người. Như: {hiệu trung} 效忠 hết một lòng trung thành. Tả truyện 左傳: {Công gia chi lợi, tri vô bất vi, trung dã} 公家之利, 知無不為, 忠也 (Hi Công cửu niên 僖公九年).(Động) Dốc lòng, hết lòng làm. Như: {trung quân ái quốc} 忠君愛國 hết lòng với vua, yêu nước.KIÊN trong chữ Hán viết là 坚 có 7 nét, thuộc bộ thủ THỔ (土), bộ thủ này phát âm là tǔ có ý nghĩa là đất. Chữ kiên (坚) này có nghĩa là: Giản thể của chữ 堅.Xem thêm nghĩa Hán Việt
Nguồn trích dẫn từ: Từ Điển Số Chia sẻ trang này lên:Tên Trung Kiên trong tiếng Trung và tiếng Hàn
Tên Trung Kiên trong tiếng Việt có 10 chữ cái. Vậy, trong tiếng Trung và tiếng Hàn thì tên Trung Kiên được viết dài hay ngắn nhỉ? Cùng xem diễn giải sau đây nhé:
- Chữ TRUNG trong tiếng Trung là 忠(Zhōng ).- Chữ KIÊN trong tiếng Trung là 坚(Jiān).- Chữ TRUNG trong tiếng Hàn là 준(Jung/Jun).- Chữ KIÊN trong tiếng Hàn là 건(Gun).Tên Trung Kiên trong tiếng Trung viết là: 忠坚 (Zhōng Jiān).Tên Trung Kiên trong tiếng Hàn viết là: 준건 (Jung/Jun Gun).Bạn có bình luận gì về tên này không?
Xin lưu ý đọc chính sách sử dụng của chúng tôi trước khi góp ý. Bình luậnĐặt tên con mệnh Hỏa năm 2024
Hôm nay ngày 24/12/2024 nhằm ngày 24/11/2024 (năm Giáp Thìn). Năm Giáp Thìn là năm con Rồng do đó nếu bạn muốn đặt tên con gái mệnh Hỏa hoặc đặt tên con trai mệnh Hỏa theo phong thủy thì có thể tham khảo thông tin sau: RồngTừ khóa » Trung Kiên Nghĩa Là Gì
-
Trung Kiên - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "trung Kiên" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Trung Kiên - Từ điển Việt
-
Trung Kiên Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Trung Kiên Là Gì, Nghĩa Của Từ Trung Kiên | Từ điển Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Trung Kiên
-
Trung Kiên Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Trung Kiên - TenBan.Net
-
'trung Kiên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Trung Kiên Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Trung Kiên Có Nghĩa Là Gì Chi Tiết
-
'trung Kiên' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ 'trung Kiên' Trong Từ điển Tiếng Việt - Khóa Học đấu Thầu
-
Tên Con Nguyễn Trung Kiên Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học