Từ điển Tiếng Việt "trướng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"trướng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

trướng

- d. 1. Bức vải hay lụa có chữ để viếng người chết. 2. Bức lụa hoặc một thứ đồ dệt quý, có thêu chữ để tặng các phái đoàn, các đoàn thể.

tổ chức quân sự hành chính ở các dân tộc Tuyêc - Mông Cổ, về sau trở thành những cư dân chăn nuôi - du mục. Trong các T, nổi bật hơn cả là Kim Trướng, là quốc gia phong kiến Tacta - Mông Cổ, được xây dựng bởi Hãn Batu (Batu) đầu những năm 40 thế kỉ 13. Kim Trướng bao gồm một lãnh thổ rộng lớn: Tây Xibia (Sibir'), Bắc Khôrezmơ (Khorezm), Bắc Kapkazơ (Kavkaz), Krưm (Krym'), một phần Bungari. Các công quốc Nga cũng bị phụ thuộc với tư cách là chư hầu. Thủ đô là Xarai - Batu (Saraj - Batu), từ nửa đầu thế kỉ 14 là ở Xarai - Becke (Saraj - Berke), thuộc hạ lưu sông Vônga (Volga). Thế kỉ 15, tan rã thành các Hãn quốc Xibia, Kazan (Kazan), Krưm, Axtrakhan (Astrakhan), vv.

nd.1. Bức lụa, vải, trên có thêu chữ hoặc hình, dùng làm lễ vật, tặng phẩm. Đi phúng một bức trướng. 2. Bức màn che có thêu hình thời xưa. Trướng rủ màn che.nt. Chỉ bụng ở trạng thái căng phình. Đầy bụng trướng hơi. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

trướng

Lĩnh vực: xây dựng
baldachin
Giải thích VN: Dụng cụ dùng để che được treo phía trên ngai vàng hoặc bàn thờ, thường được đỡ bởi các cột và được bao quanh bởi rào chắn.
Giải thích EN: A permanent canopy suspended above a throne or altar, usually supported by pillars and surrounded by a railing. Also, baldacchino.
chứng bệnh khí trướng
aeroemphysema (rarely used)
chứng trướng bụng
physiosis
chứng trướng khí
pneumatosis
cổ trướng
hydrops abdominis
dịch cổ trướng
asciti fluid
mô trường nuôi cấy dịch cổ trướng
ascitic fluid culture medium
mức bành trướng
expansion ratio
sự bàng trướng
sprawl
trướng bụng
meteorism

Từ khóa » Trướng Nghĩa Là Gì