Từ điển Tiếng Việt - Từ Cần Vọt Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
cần vọt dt. Cây tre dài kẹp gần gốc giữa hai cây trụ trồng cách xa miệng giếng bằng bề dài cây tre từ ngọn tới nơi bị kẹp, nơi gốc tre bó thêm vật nặng cho đầu gốc nặng hơn đầu ngọn, dùng để kéo nước từ giếng lên: Chiều chiều xách nước tưới rau, Tay đè c.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
cần vọt dt. Cần bằng thân tre dài, cố định qua trục, ở đầu gốc buộc vật nặng, dùng để nâng vật nặng lên cao: làm cần vọt để lấy nước từ dưới giếng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
- cần vụ
- cần vụt
- cần vương
- cần xa
- cần xé
- cần xuống muống lên

* Tham khảo ngữ cảnh

Rồi các giếng nước có cần vọt quanh núi đều bị quân Mỹ chiếm.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): cần vọt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Cần Vọt Là Gì