Từ điển Tiếng Việt - Từ đành Hanh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
đành hanh | tt. Cay-nghiệt, đáo-để: Trẻ tạo-hoá đành-hanh quá ngán (CO.) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
đành hanh | tt. (Trẻ em hoặc phụ nữ trẻ) có tính hay ghen tị một cách ngang trái, luôn đòi hỏi phải hơn người một cách vặt vãnh, vô lí: Thằng bé đành hanh với chị, đòi chỉ một mình nó nằm cạnh mẹ o cô em chồng lại đành hanh, ghê gớm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
đành hanh | đgt Trêu một cách ác nghiệt: Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán (CgO). tt Tai ngược, làm khổ người khác: Con bé ấy đành hanh lắm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
đành hanh | tt. ác-nghiệt: Chúa xuân dẫu có đành-hanh, Đến vườn cũng bẻ một cành cho cam (H.H.Qui) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
đành hanh | 1. t. Nói trẻ con tai ngược. 2. đg. Trêu cợt một cách ác nghiệt: Trẻ tạo hoá đành hanh quá ngán (CgO). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
đành hanh | Đáo-để, cay-nghiệt: Đàn-bà hay có tính đành-hanh; Trẻ tạo-hoá đành-hanh quá ngán (C-o). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- đành lòng
- đành rành
- đành rằng
- đãnh
- đánh
- đánh bạc
* Tham khảo ngữ cảnh
Đi với anh ta mình luôn luôn chỉ là đứa trẻ con đành hanh. |
Đi với anh ta mình luôn luôn chỉ là đứa trẻ con đành hanh. |
Với Vân lúc này , bà Phương chỉ còn là mẹ chồng dđành hanh, khó tính , lúc nào cũng muốn chiếm đoạt không gian sống tự do của cô ! |
Bà Phương sau này sẽ cưới cho Thanh một cô vợ khác nhưng người phụ nữ này lại cực kỳ hỗn hào và dđành hanh. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): đành hanh
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tính đành Hanh Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Đành Hanh - Từ điển Việt
-
Đành Hanh Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ đành Hanh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đành Hanh Là Gì - Nghĩa Của Từ Đành Hanh - Ucancook
-
Từ điển Tiếng Việt "đành Hanh" - Là Gì?
-
đành Hành Là Gì ạ?Em Hỏi Chị Google Nhưng Mạng Kém Nên ... - Hoc24
-
Đành Hanh Là Gì
-
đành Hành Là Gì ạ?Em Hỏi Chị Google Nhưng Mạng Kém Nên Không ...
-
“Đánh Chừa” Thói đành Hanh Của Vợ - Phu Nu Today
-
Tại Sao Con Còn Nhỏ Mà đã đành Hanh, ích Kỷ - Youscan
-
Vì Sao Gái Tân Thì Hay Sinh Thói đành Hanh?
-
Đành Hanh | Tạp Chí Tuyên Giáo