Từ điển Tiếng Việt - Từ Dầu Rái Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dầu rái dt. Cây có nhiều ở rừng miền nam và trồng ở vườn bách thảo Hà Nội, cao 30-45m, lá cứng giòn, mặt trên nhẵn, mặt dưới phủ lông, hoa lớn không cuống, mọc thành chùm, gỗ loại thường, cho nhiều nhựa dầu.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dầu rái dt Nhựa một loài cây to dùng để trát thuyền: Thuyền mới đóng xong, còn chờ dầu rái để trát.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
- dầu ta
- dầu tây
- dầu tẩy
- dầu thăng long
- dầu thơm
- dầu trẩu

* Tham khảo ngữ cảnh

Trước khi xông trận , phải đốt cháy lớp lá trộn dầu rái bên ngoài để sẵn sàng rảy lửa vào địch , chứ chờ đến lúc hỗn loạn ấy mới đốt thì sợ lúng túng không đốt kịp.
Khi cần đánh địch ở xa , ta bật cái lẩy cò này lên cho nút buộc đoạn côn gắn lưỡi câu bung ra , côn theo đà lao vào địch , còn những giọt dầu rái thì bắn vào đốt cháy da thịt , quần áo chúng.
Tôi khẳng định hiện nay công tác trùng tu tại Mỹ Sơn đang diễn ra bình thường , họ vẫn xay bột gạch trộn với vôi , ddầu ráinên hồ hơi có màu xám giống xi măng nhưng bóp vỡ vụn ra không phải là xi măng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dầu rái

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Dầu Rái Là Gì