Từ điển Tiếng Việt - Từ Dè Bỉu Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
dè bỉu đgt. Chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói thiếu thiện ý: đừng có dè bỉu bạn bè.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
dè bỉu đgt Coi khinh; Tỏ sự coi thường bằng lời nói hay thái độ: Hắn có tính dè bỉu những người hơn hắn.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
dè bỉu đg. Coi thường, xem khinh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
- dè dặt
- dè sẻn
- dẻ
- dẻ
- dẻ bắc bộ
- dẻ bắc giang

* Tham khảo ngữ cảnh

Sự nói dối của mẹ càng làm cho người ta dè bỉu thêm.
Cả làng dè bỉu , chửi bóng chửi gió , thấy mặt chị ấy đâu là gọi con chó hoang.
Khi Lâm ra tù thì vợ vừa chết , để lại đứa con thơ , người thân dè bỉu không thương xót.
Ðám con gái ghen tức , dè bỉu.
Trao đổi với các nữ công nhân , chị Đinh Thị Ngọc Ánh và chị Lưu Thị Thanh Bình cho biết : Chúng em khổ quá , đã 4 năm nay chị em chúng em chạy hết nơi nọ đến nơi kia để tìm công lý cho mình , con thì nhỏ việc làm thì không , đi xin việc ở đâu người ta cũng ddè bỉuvì người ta cho rằng chúng em làm sao đó thì mới bị Công ty dán ảnh ra bên ngoài như vậy , giải thích thế nào người ta cũng không hiểu.
Trước đây , Tantra và Hatha âm thầm phát triển trong sự ddè bỉucủa xã hội.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): dè bỉu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Khái Niệm Dè Bỉu