Từ Điển - Từ Dè Bỉu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dè bỉu
dè bỉu | đgt. Chê bai, khinh thường người khác bằng lời nói thiếu thiện ý: đừng có dè bỉu bạn bè. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
dè bỉu | đgt Coi khinh; Tỏ sự coi thường bằng lời nói hay thái độ: Hắn có tính dè bỉu những người hơn hắn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
dè bỉu | đg. Coi thường, xem khinh. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
* Từ tham khảo:
dè dặt
dè sẻn
dẻ
dẻ
dẻ bắc bộ
* Tham khảo ngữ cảnh
Sự nói dối của mẹ càng làm cho người ta dè bỉu thêm. |
Cả làng dè bỉu , chửi bóng chửi gió , thấy mặt chị ấy đâu là gọi con chó hoang. |
Khi Lâm ra tù thì vợ vừa chết , để lại đứa con thơ , người thân dè bỉu không thương xót. |
Ðám con gái ghen tức , dè bỉu . |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dè bỉu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Khái Niệm Dè Bỉu
-
Dè Bỉu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dè Bỉu - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Từ điển Tiếng Việt "dè Bỉu" - Là Gì?
-
Dè Bỉu Nghĩa Là Gì?
-
Dè Bỉu
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Dè Bỉu Là Gì
-
Dè Bỉu Trong Tiếng Pháp Là Gì? - Từ điển Số
-
'dè Bỉu' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
KHI NGHỀ NHIỆP LÀ “CHUẨN MỰC” CHO SỰ XÚC PHẠM, DÈ BỈU
-
Người Bình Thạnh - Facebook
-
Acestream Là Gì Khái Niệm-xem Trực Tuyến Bóng đá
-
6.000 Tỉ đồng Và 0,12%: Nỗi Khổ Của Dự Báo Kinh Tế Vĩ Mô
-
Thúc đẩy Đối Thoại Liên Văn Hoá Và Văn Hoá Hoà Bình ở Đông Nam ...