Từ điển Tiếng Việt - Từ Hoa Liễu Là Gì

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hoa liễu dt. Nhà thổ, nhà chứa gái điếm // (R) Phong-tình, các chứng bệnh ở đường sinh-dục do chơi-bời sinh ra: Bệnh hoa-liễu // (hẹp) Tim-la, dương-mai.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
hoa liễu - dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hoa liễu dt. Bệnh làm tổn thương bộ phận sinh dục như giang mai, lậu...
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
hoa liễu dt (H. liễu: cây liễu) Nói bệnh lậu hoặc bệnh giang mai là những bệnh do sự giao hợp với những kẻ có mang trùng: Nạn mại dâm thường gây bệnh hoa liễu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
hoa liễu dt. Thanh-lâu, nhà đĩ thường dùng để chỉ bịnh phong tình: Bịnh hoa-liễu. // Bịnh hoa-liễu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
hoa liễu .- Nói bệnh có vi trùng, lây trong khi giao hợp.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
hoa liễu Chỗ thanh-lâu. Ta dùng để gọi các bệnh phong-tình: Hay chơi-bời thì mắc bệnh hoa-liễu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- hoa loa kèn trắng
- hoa lơ
- hoa lợi
- hoa lưỡng tính
- hoa màu
- hoa mặt trời

* Tham khảo ngữ cảnh

Chớ nên giở nết gió trăng quyến phường hoa liễu.
Nếu sử dụng trực tiếp sản phẩm tươi phải biết chắc chắn người đàn ông hoàn toàn khỏe mạnh , không có nguy cơ tiềm ẩn các bênh hohoa liễu các bệnh lây lan qua đường tình dục như HIV , viêm gan B , C. Trong trường hợp như vậy thì bạn có thể yên tâm sử dụng bởi đảm bảo an toàn cho sức khỏe.
Việc quan hệ tình dục qua đường miệng tiềm ẩn rất nhiều nguy cơ mắc các bệnh hhoa liễunhư lậu , giang mai , u nhú , sùi mào gà Đặc biệt , nguy cơ ung thư vòm mũi họng ở mức báo động , lên đến 340% ở những người quan hệ bằng miệng với 6 bạn tình trở lên.
Trở về nước , quá chán ngán cảnh làm việc dưới quyền bọn quan Tây ngạo nghễ , BS Hỷ mở phòng khám bệnh tư ở ngõ Hội Vũ , chỗ nhìn sang phố Quán Sứ , chuyên chữa các bệnh ngoài da và hhoa liễu(gọi tắt là da liễu).
Rồi ông liên tiếp biên soạn và đưa in 5 cuốn sách về bệnh phong , bệnh hhoa liễuvà các bệnh ngoài da khác.
Các bộ tộc bản địa của vùng biển Caribbean dùng nhựa cây Manchineel để tẩm độc lên mũi tên khi đi săn và dùng lá làm ô nhiễm nguồn nước của kẻ thù Đặc biệt hơn , Manchineel đã được ghi nhận rằng , kẹo cao su được làm chất nhầy từ vỏ cây có thể được sử dụng để điều trị bệnh hhoa liễuvà chứng phù nề ở Jamaica , còn trái cây khô được sử dụng như một loại thuốc lợi tiểu.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hoa liễu

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Từ Hoa Liễu Nghĩa Là Gì