Từ điển Tiếng Việt - Từ Hoài Bão Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
hoài bão | đt. Ôm-ấp trong lòng chờ thực-hiện: Hoài-bão việc lớn-lao // dt. Lòng dạ, tư-tưởng, ý-kiến định thực-hiện: Ôm theo hoài-bão xuống suối vàng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
hoài bão | I. đgt. Ấp ủ trong lòng ước muốn lớn lao, cao đẹp. II. dt. Điều hoài bão: một thanh niên có hoài bão lớn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
hoài bão | dt (H. hoài: ôm trong lòng; bão: mang trong lòng) Điều ấp ủ trong lòng: Nguyễn Trãi suốt đời mang một hoài bão lớn (PhVĐồng). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
hoài bão | dt. Điều ôm trong lòng, mong ước: Tuổi thanh-niên là tuổi đầy hoài-bão. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
hoài bão | .- 1. đg. Ấp ủ trong lòng. 2. d. Điều ôm ấp trong lòng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
hoài bão | Chứa trong bụng chưa lộ ra ngoài: Hoài-bão chí lớn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- hoài cành mai cho cú đậu
- hoài cổ
- hoài của
- hoài cựu
- hoài dựng
- hoài hạt ngọc cho ngâu vầy
* Tham khảo ngữ cảnh
Khương đau đớn nghĩ đến cái thời kỳ cường tráng từ năm hai mươi nhăm đến năm ba mươi tuổi , cái thời kỳ còn chứa chan hy vọng về cuộc đời , lúc nào cũng hoài bão những công cuộc to lớn , bồng bột chí khí hùng dũng. |
Từ khi bị chân tê liệt , tuy vẫn nghĩ đến những việc hoài bão cũ nhưng Khương dần dần thấy không tha thiết nữa , cho những việc ấy là không cần. |
Một dạ trung trinh với vua , đáp được nghĩa cả với bạn , trả được ân sâu bảo bọc của những người đi chân đất từng cưu mang ông bao năm trong thời lánh nạn , thực hiện được hoài bão ôm ấp từ lúc hiểu được nghĩa sách. |
Kiêng như thế có “ăn tiền” không , cái đó không cần lắm ; nhưng cần là làm như thế mình hoà đồng với đồng bào , mình tự động đoàn kết với anh em và , cũng như mọi người , mình cũng nuôi một hoài bão là năm mới có tiến bộ mới và sự tiến bộ đó , muốn đạt , phải nghiêm chỉnh nghênh đón một cách trang trọng từ ngày đầu năm. |
Vậy nên mượn khóm hoa , tảng đá để ký thác hoài bão cao cả". |
Cái hoài bão to lớn của bõ , là lúc trăm tuổi nằm xuống sao được một cái "áo" gỗ vàng tâm thật dày. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): hoài bão
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Hoài Bão Tiếng Anh Là Gì
-
Hoài Bão - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
HOÀI BÃO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
HOÀI BÃO - Translation In English
-
'hoài Bão' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Hoài Bão Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Hoài Bão | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Hoài Bão Tiếng Anh Là Gì
-
"Giới Trẻ Nhiều Hoài Bão Tiếng Anh Là Gì, Những Cơn Bão Có Sức ...
-
Nghĩa Của Từ Hoài Bão Là Gì ?
-
"nhà Doanh Nghiệp Có Nhiều Hoài Bão" Tiếng Anh Là Gì?
-
Nourishing Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Hoài Bão Là Gì